Bước tới nội dung

Lasionycta conjugata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lasionycta conjugata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Lasionycta
Loài (species)L. conjugata
Danh pháp hai phần
Lasionycta conjugata
(Smith, 1899)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Scotogramma conjugata Smith, 1899

Lasionycta conjugata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Dãy núi Rocky từ miền trung UtahColorado phía bắc đến Beartooth Plateau on the Montana-Wyoming border.

Nó được tìm thấy ở subalpine forests và is nocturnal.

Con trưởng thành bay từ đầu tháng 7 to cuối tháng 8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lasionycta conjugata tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.